🌟 언어 수행 (言語遂行)

1. 구체적인 상황에서 언어를 실제로 사용하는 것.

1. SỰ THỰC HÀNH NGÔN NGỮ: Việc sử dụng thực tế ngôn ngữ trong tình huống cụ thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 언어 수행 과정.
    The course of performing the language.
  • 언어 수행 분석.
    Language performance analysis.
  • 언어 수행 수준.
    Language performance level.
  • 언어 수행 장애.
    Language performance disorder.
  • 김 교수는 현대 한국인의 언어 수행을 분석하였다.
    Professor kim analyzed the language performance of modern koreans.
  • 언어 수행에서 나타나는 실수는 언어 능력의 문제점을 반영한다.
    Mistakes in language performance reflect problems in language ability.
  • 이번 과제는 뭐였지?
    What was the assignment?
    실제 외국인들의 언어 수행을 직접 분석하는 거였잖아.
    It was a direct analysis of actual language performance by foreigners.
Từ tham khảo 언어 능력(言語能力): 언어를 사용하는 사람이 끝없이 많은 수의 문법적인 문장을 만들어 …

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155)